Quẻ Bói

Xem ngày tốt xấu


Ngày xem:

Chú ý: Nhập theo ngày tháng dương lịch


Xem ngày 11/10/3848 là ngày tốt hay xấu?

Quý bạn đang muốn XEM NGÀY TỐT XẤU, ngày 11/10/3848 có phải là ngày tốt không? Và quý vị đang phân vân để chọn ngày tốt, ngày đẹp hợp với mình. Công cụ xem ngày tốt xấu dựa trên phân tích tính toán khoa học và tổng hợp từ tất cả các nguồn với sự chính xác cao từ những chuyên gia hàng đầu về phong thủy sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc được hanh thông.

Tuy nhiên trong trường hợp ngày 11/10/3848 không phù hợp với tuổi của bạn thì bạn hãy tham khảo xem thêm ngày tốt khác trong tháng.

Thông tin chi tiết ngày 11/10/3848

Lịch Vạn Niên Ngày 11 Tháng 10 Năm 3848

Lịch Dương Lịch Âm
Tháng 10 năm 3848 Tháng 9 năm 3848
11
2
Thứ tư
Ngày Canh Ngọ [Hành: Thổ]
Tháng Nhâm Tuất [Hành: Thủy]
Năm Mậu Thìn [Hành: Mộc]
Tiết khí: Hàn lộ
Trực: Thành
Sao: Sâm
Lục nhâm: Xích khẩu
Tuổi xung ngày: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần, Bính Ngọ, Nhâm Ngọ
Hướng cát lợi: Hỷ thần: Tây Bắc - Tài thần: Tây Nam - Hạc thần: Đông Nam
Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo
Ngày xấu

"Bạn cũ ra đi, bạn mới xuất hiện. Cũng giống như ngày tháng vậy. Ngày cũ trôi qua, ngày mới lại đến. Điều quan trọng là làm sao để có một người bạn ý nghĩa hoặc một ngày ý nghĩa."


- Đức Đạt Lai Lạt Ma -


Bình giải chi tiết ngày 11/10/3848 là tốt hay xấu?

Ngày 11/10/3848 là hoàng đạo hay hắc đạo

THÔNG TIN NGÀY 11/10/3848

Dương lịch: Thứ tư, Ngày 11/10/3848

Âm lịch: Ngày 2/9/3848 - Ngày Canh Ngọ [Hành: Thổ] - Tháng Nhâm Tuất [Hành: Thủy] - Năm Mậu Thìn [Hành: Mộc].

Tiết khí: Hàn lộ
Trực: Thành
Sao: Sâm
Lục nhâm: Xích khẩu
Tuổi xung ngày: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần, Bính Ngọ, Nhâm Ngọ
Hướng cát lợi: Hỷ thần: Tây Bắc - Tài thần: Tây Nam - Hạc thần: Đông Nam

Ngày: Thiên Hình Hắc Đạo

Bình giải ngày 11/10/3848 ngày "Thiên Hình Hắc Đạo"

Ngày "Thiên Hình Hắc Đạo" là ngày rất xấu!

Thiên Hình Hắc Đạo: sao Thiên hình, có lợi cho việc ra quân, đánh dẹp, đánh đâu được đó, còn mọi việc khác đều không tốt, rất kỵ việc kiện tụng.

Thiên Hình gồm có nhiều ý nghĩa, có thể chỉ sự hình khắc, thiếu hòa hợp giữa các thành viên trong nội bộ, cao hơn là tình trạng vướng mắc vào thủ tục hành chính, pháp lý, vi phạm kỷ cương, quy chế, luật pháp, bị xử lý theo chế tài. Trong Tử Vi Đẩu số, sao Thiên Hình ngoài bất hòa, mâu thuẫn, luật pháp, kiện tụng còn là tượng dao cưa, vũ khí có tính sát thương cao, nguy cơ bị thương tích, phẫu thuật, mổ xẻ. Cho nên Thiên Hình là sao mang nhiều bất lợi, rủi ro.

Căn cứ vào phân tích trên thì ngày Thiên Hình Hắc Đạo là ngày Mặt trời tạo ra những dòng trường khí, năng lượng tiêu cực, tác động ảnh hưởng xấu đối với sức khỏe, tâm lý, vận may của con người, dễ xảy ra tình trạng mâu thuẫn, bất hòa trong nội bộ, vướng mắc thủ tục hành chính pháp lý, bị kiện tụng, dây dưa luật pháp.

Dựa trên khái niệm chính xác trên thì ngày Thiên Hình Hắc Đạo là một ngày xấu, nó làm iảm vận may của con người, khiến mọi việc không được như ý, gặp trở ngại, phiền hà, đổ vỡ, thất bại, tốn hao tiền bạc mà kết quả thu được rất thấp

Ngày Thiên Hình Hắc Đạo xấu trong những việc gì?

Do đó, khi tiến hành những công việc trọng đại, lớn lao, người ta thường tránh ngày Hắc Đạo này, nếu tiến hành có thể gặp những bất lợi như sau

  • Đối với động thổ, khởi công, xây dựng: Dễ xảy ra tai nạn lao động đối với công nhân, bị thất thoát, mất trộm vật tư, gặp ảnh hưởng tiêu cực của thời tiết đối với tiến độ thi công và chất lượng công trình, phát sinh kiện tụng, tranh chấp, chất lượng và hiệu quả sử dụng công trình thấp, gia đạo bất hòa, các thành viên ly tán, tài vận bế tắc, khó khăn
  • Đối với khai trương, mở cửa hàng, ký kết hợp đồng, cầu tài lộc: Ý nghĩa của ngày Thiên Hình Hắc Đạo khi bạn mở hàng, khai trương trong những ngày này là gặp bất lợi trong kinh doanh, vướng mắc thủ tục hành chính, bị xử phạt về thương mại, đóng thuế cao, bất lợi về quan hệ đối tác thương mại, lợi nhuận thấp, đầu tư nhiều, dẫn tới thua lỗ, nợ nần
  • Tổ chức hôn lễ: Gia đạo gặp mâu thuẫn, cãi vã, kinh tế, thu nhập gặp khó khăn, sức khỏe bị ảnh hưởng, hiếm muộn con cái, gia đạo biến động bất ổn, dễ xảy ra tình trạng chia ly, hoặc các thành viên đều phải đi làm xa, ít được sum họp quan tâm, chăm sóc lẫn nhau
  • Những công việc khác như mua xe, mua nhà, xuất hành, nhập học, đăng lý hồ sơ xin học, nộp hồ sơ xin việc làm, nhậm chức đều gặp rắc rối, trở ngại, hiệu quả không cao, công danh chậm lụt, bị giáng chức, sa thải, phải bồi thường thiệt hại kinh tế, thi cử rớt, danh vọng bị tổn thương, dễ bị mất trộm xe, dễ bị tai nạn giao thông...

Phần lớn những công việc trong cuộc sống đều gặp bất lợi khi tiến hành vào ngày Thiên Hình Hắc Đạo, vì vậy khi chọn ngày mà gặp ngày xấu này thì người ta loại ngay để chọn ngày khác hợp hơn

Ngày Thiên Hình Hắc Đạo hợp với những công việc như sau?

  • Chế tạo dụng cụ săn bắt cá, chim, thú
  • Tiến hành việc phá dỡ, tiêu hủy đồ đạc cũ
  • Phun hóa chất bảo vệ thực vật, diệt chuột, sâu bọ ở quy mô lớn
  • Treo vật phẩm Phong Thủy hóa giải sát khí, kết dứt điều hung hại, bất lợi
  • Tổ chức truy quét, xét xử, thi hành án đối với phạm nhân

Do tương thích về mặt năng lượng của ngày và tính chất công việc nên tạo ra hiệu quả cao, giảm bớt chi phí, công sức khi tiến hành các việc trên vào ngày Thiên Hình Hắc Đạo

Xem NGÀY 11/10/3848 theo "NGỌC HẠP THÔNG THƯ"


Sao Cát:
Thiên đức hợp:Tốt mọi việc.
Thiên hỷ:Tốt mọi việc, nhất là hôn thú.
Thiên quý:Tốt mọi việc.
Nguyệt ân:Tốt mọi việc.
Nguyệt giải:Tốt mọi việc.
Yếu yên (Thiên quý):Tốt mọi việc, nhất là giá thú.
Tam hợp:Tốt mọi việc.
Đại hồng sa:Tốt mọi việc.
Bất tương:Tốt cho cưởi hỏi

Sao Hung:
Cô thần:Xấu với giá thú.
Sát chủ:Xấu mọi việc.
Không phòng:Kỵ giá thú.

Xem ngày 11/10/3848 theo "NHỊ THẬP BÁT TÚ"


Sao Sâm (Cát) - Con vật: Vượn
- Nên: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như : xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.
- Không nên: Cưới gã, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn.
- Ngoài trừ: Ngày Tuất Sao sâm Đăng Viên, nên phó nhậm, cầu công danh hiển hách.
- Thơ viết:
Sâm tinh tạo dựng được an hòa.
Văn trường rực rỡ lắm vinh hoa.
Khai mương mở ngõ đều điềm tốtChôn cất hôn nhân bị phá gia.

Xem ngày 11/10/3848 theo "ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH YẾU LÃM"


Ngày Trưc Thành - Tiết Hàn lộ
Có Thiên hỷ, thứ cát, dùng được.


Giờ tốt ngày 11/10/3848 theo Lý Thuần Phong

Chi tiết giờ tốt


Sách cổ ghi rằng: “Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt”. Qua đó có thể thấy được việc xem giờ tốt trước khi làm việc gì đó rất là quan trọng.


Giờ tốt trong ngày được Tử Vi Cổ Học bôi màu đỏ

(23h-01h) - Giờ Tý - (GIỜ ĐẠI AN)

⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

(01h-03h) - Giờ Sửu  - (GIỜ TỐC HỶ )

GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

(03h-05h) - Giờ Dần - (GIỜ LƯU NIÊN )

⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

(05h-07h) - Giờ Mão - (GIỜ XÍCH KHẨU )

⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

(07h-09h) - Giờ Thìn - (GIỜ TIỂU CÁC )

GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

(09h-11h) - Giờ Tỵ - (GIỜ TUYỆT LỘ )

⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

(11h-13h) - Giờ Ngọ - (GIỜ ĐẠI AN )

⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

(13h-15h)- Giờ Mùi - (GIỜ TỐC HỶ )

GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

(15h-17h)- Giờ Thân - (GIỜ LƯU NIÊN )

⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

(17h-19h)- Giờ Dậu - (GIỜ XÍCH KHẨU )

⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

(19h-21h)- Giờ Tuất - (GIỜ TIỂU CÁC )

GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

(21h-23h)- Giờ Hợi - (GIỜ TUYỆT LỘ )

⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

Xem ngày