Xem ngày tốt xấu
Chú ý: Nhập theo ngày tháng dương lịch
Xem ngày 27/01/2554 là ngày tốt hay xấu?
Quý bạn đang muốn XEM NGÀY TỐT XẤU, ngày 27/01/2554 có phải là ngày tốt không? Và quý vị đang phân vân để chọn ngày tốt, ngày đẹp hợp với mình. Công cụ xem ngày tốt xấu dựa trên phân tích tính toán khoa học và tổng hợp từ tất cả các nguồn với sự chính xác cao từ những chuyên gia hàng đầu về phong thủy sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc được hanh thông. Tuy nhiên trong trường hợp ngày 27/01/2554 không phù hợp với tuổi của bạn thì bạn hãy tham khảo xem thêm ngày tốt khác trong tháng.
Thông tin chi tiết ngày 27/01/2554
Lịch Vạn Niên Ngày 27 Tháng 01 Năm 2554 |
|
Lịch Dương | Lịch Âm |
Tháng 01 năm 2554 | Tháng 12 năm 2553 |
Chủ nhật
|
Ngày Kỷ Dậu [Hành: Thổ] Tháng Ất Sửu [Hành: Kim] Năm Quý Tỵ [Hành: Thủy] Tiết khí: Đại hàn Trực: Thành Sao: Phòng Lục nhâm: Xích khẩu Tuổi xung ngày: Tân Mão, Ất Mão Hướng cát lợi: Hỷ thần: Đông Bắc - Tài thần: Nam - Hạc thần: Đông Bắc Là ngày Câu Trần Hắc Đạo
Ngày xấu
|
"Bạn cũ ra đi, bạn mới xuất hiện. Cũng giống như ngày tháng vậy. Ngày cũ trôi qua, ngày mới lại đến. Điều quan trọng là làm sao để có một người bạn ý nghĩa hoặc một ngày ý nghĩa." - Đức Đạt Lai Lạt Ma - |
Bình giải chi tiết ngày 27/01/2554 là tốt hay xấu?
Ngày 27/01/2554 là hoàng đạo hay hắc đạo |
---|
THÔNG TIN NGÀY 27/01/2554Dương lịch: Chủ nhật, Ngày 27/01/2554 Âm lịch: Ngày 23/12/2553 - Ngày Kỷ Dậu [Hành: Thổ] - Tháng Ất Sửu [Hành: Kim] - Năm Quý Tỵ [Hành: Thủy]. Tiết khí: Đại hànTrực: Thành Sao: Phòng Lục nhâm: Xích khẩu Tuổi xung ngày: Tân Mão, Ất Mão Hướng cát lợi: Hỷ thần: Đông Bắc - Tài thần: Nam - Hạc thần: Đông Bắc Ngày: Câu Trần Hắc Đạo |
Bình giải ngày 27/01/2554 ngày "Câu Trần Hắc Đạo" |
Ngày "Câu Trần Hắc Đạo" là ngày xấu!Câu Trần Hắc Đạo: sao Địa ngục, làm việc gì cũng chỉ có đầu không có cuối, vui trước buồn sau, không có lợi cho việc tiến tới, làm nhà, chôn cất mà phạm phải thì tuyệt tự. Theo từ điển Hán Văn thì từ “câu” là chỉ con chó sói rất hung dữ. Từ “trần” nghĩa đen là bụi bặm, không được sạch sẽ, nghĩa bóng là sự bẩn thỉu, đen đúa, dơ dáy, hôi hám, bốc mùi. Câu Trần nghĩa là hình ảnh của một con chó sói hung dữ, bẩn thỉu, hôi hám.
Ngày Câu Trận Hắc Đạo xấu cho việc gì?
Ngày Câu Trần Hắc Đạo tốt cho việc gì?Mặc dù là một ngày hung hại, tuy nhiên năng lượng hắc ám của ngày phù hợp đối với các công việc mang tính sát khí cao. Sự hài hòa, tương thích giữa tính chất công việc và năng lượng của ngày tạo nên hiệu quả tốt đẹp trong quá trình vận dụng, cụ thể những công việc hợp với ngày này như sau
|
Xem NGÀY 27/01/2554 theo "NGỌC HẠP THÔNG THƯ" |
Sao Cát: Thiên hỷ:Tốt mọi việc, nhất là hôn thú.Tam hợp:Tốt mọi việc. Mẫu thương:Tốt về cầu tài lộc, khai trương. Sao Hung: Ly sào:Xấu với giá thú, xuất hành, dọn sang nhà mớiSát chủ tháng:Xấu mọi việcThiên ngục:Xấu mọi việc. Thụ tử:Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt). Trùng tang:Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà.Câu trần:Kỵ mai táng. Cô thần:Xấu với giá thú. |
Xem ngày 27/01/2554 theo "NHỊ THẬP BÁT TÚ" |
Sao Phòng (Cát) - Con vật: Thỏ - Nên: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt , thứ nhất là xây dựng nhà , chôn cất , cưới gã , xuất hành , đi thuyền , mưu sự , chặt cỏ phá đất , cắt áo. - Không nên: Sao Phòng là Đại Cát Tinh, không kỵ việc chi cả.- Ngoài trừ: Tại Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt, tại Dậu càng tốt hơn, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu.Trong 6 ngày Kỷ Tị, Đinh Tị, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì Sao Phòng vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ. Sao Phòng nhằm ngày Tị là Phục Đoạn Sát: chẳng nên chôn cất, xuất hành, các vụ thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. NHƯNG Nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. - Thơ viết: Sao Phòng tạo tác vượng Đinh Tài.Phú Quý vinh hoa phúc lộc lai.An táng nếu được nhằm ngày ấy.Thăng quan tiến chức đến tam thai. |
Xem ngày 27/01/2554 theo "ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH YẾU LÃM" |
Ngày Trưc Thành - Tiết Đại hàn Không có chú thích thêm. |
Giờ tốt ngày 27/01/2554 theo Lý Thuần Phong |
Chi tiết giờ tốt |
---|---|
Sách cổ ghi rằng: “Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt”. Qua đó có thể thấy được việc xem giờ tốt trước khi làm việc gì đó rất là quan trọng. | Giờ tốt trong ngày được Tử Vi Cổ Học bôi màu đỏ |
(23h-01h) - Giờ Tý - (GIỜ XÍCH KHẨU) |
⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
(01h-03h) - Giờ Sửu - (GIỜ TIỂU CÁC ) |
⇒ GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
(03h-05h) - Giờ Dần - (GIỜ TUYỆT LỘ ) |
⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
(05h-07h) - Giờ Mão - (GIỜ ĐẠI AN ) |
⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
(07h-09h) - Giờ Thìn - (GIỜ TỐC HỶ ) |
⇒ GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
(09h-11h) - Giờ Tỵ - (GIỜ LƯU NIÊN ) |
⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
(11h-13h) - Giờ Ngọ - (GIỜ XÍCH KHẨU ) |
⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
(13h-15h)- Giờ Mùi - (GIỜ TIỂU CÁC ) |
⇒ GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
(15h-17h)- Giờ Thân - (GIỜ TUYỆT LỘ ) |
⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
(17h-19h)- Giờ Dậu - (GIỜ ĐẠI AN ) |
⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
(19h-21h)- Giờ Tuất - (GIỜ TỐC HỶ ) |
⇒ GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
(21h-23h)- Giờ Hợi - (GIỜ LƯU NIÊN ) |
⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
Xem ngày
- Xem hôm nay ngày tốt hay xấu
- Xem ngày mai tốt hay xấu
- Xem ngày tốt xấu theo ngày
- Xem ngày tốt xấu trong tháng
- Xem ngày tốt kết hôn
- Xem ngày tốt xuất hành
- Xem ngày tốt khai trương
- Xem ngày tốt nhận chức
- Xem ngày tốt ký hợp đồng
- Xem ngày tốt chuyển nhà
- Xem ngày tốt chuyển bàn thờ
- Xem ngày tốt động thổ
- Xem ngày tốt đổ trần lợp mái
- Xem ngày tốt nhập trạch
- Xem ngày tốt mua xe
- Xem ngày tốt mua nhà
- Xem ngày tốt đặt bếp sửa bếp
- Xem ngày tốt xây dựng
- Xem ngày tốt an táng
- Xem ngày hoàng đạo hắc đạo